Kết quả tra cứu mẫu câu của 消息不明
彼
は
登山中
に
消息不明
となり、すでに5
年経
っている。
Đã năm năm rồi kể từ khi anh ấy bị mất tích trong khi leo núi. Có lẽ không thể không nghĩ là anh ấy đã mất.
彼
は
登山中
に
消息不明
となり、すでに5
年経
っている。
死
んだと
考
えざるを
得
ないだろう。
Đã năm năm rồi kể từ khi anh ấy bị mất tích trong khi leo núi. Có lẽ không thể không nghĩ là anh ấy đã mất.