Kết quả tra cứu mẫu câu của 液晶画面
液晶画面
は、
見
にくいなぁ。
Bạn không thể nhìn rõ với những màn hình LCD này.
大学時代
の
友達
がもう
使
っていないというのでKindleをくれた。DXという
画面
の
大
きい
モデル
だ。
操作性
は
良
くないが、
画面
に
関
してはなるほどいいもんだ。
今
まではそう
気
にならなかったが、もはや
普通
の
液晶画面
で
物
を
読
むのが
辛
い
体
になってしまった。
Bạn tôi từ trường đại học đã tặng tôi một chiếc Kindle vì anh ấy nói rằng anh ấy không sử dụng nónữa không. Đó là mô hình DX với màn hình lớn. Nó không dễ sử dụng, nhưngmàn hình thực sự là khá đẹp. Nó đã không làm phiền tôi cho đến bây giờ, nhưng nó đã trở thànhđối với tôi khó để đọc một cái gì đó trên một màn hình LCD bình thường.