Kết quả tra cứu mẫu câu của 混む
平日
でも
混
むのに〜
日曜
だったものだから
大混雑
だった。
Ngày thường còn đông huống chi là ngày chủ nhật, thế nên đã rất hỗn loạn. .
明日
は
車
が
混
むらしい。そこで、
我々
は
朝早
く
出発
するつもりだ。
Nghe nói ngày mai sẽ tắc đường. Vì thế, chúng tôi dự định sẽ xuất phát vào sáng sớm.
湘南
の
海水浴場
は
日曜日
にはとても
混
む。
Các bãi biển ở Shonan rất đông đúc vào Chủ nhật.
はやっているといってもせいぜい
週末
に
混
むだけだ。
Tiếng là mua bán tấp nập, nhưng cũng chỉ đông khách được vào dịp cuối tuần.