Kết quả tra cứu mẫu câu của 清め
力士
は
土俵
を
清
めるために
塩
をまく。
Những võ sĩ sumo thường rắc muối để đuổi tà ma trước trận đấu.
縁起
に
塩
をまいて
清
める。
Chúng tôi rắc muối để xua đuổi những điều không may mắn.
あの
赤
い
布
は「
袱紗
」
茶道具
を
清
めるために
使
う
必需品
なの。
Tấm vải đỏ đó là "fukusa"; nó là một công cụ quan trọng được sử dụng để làm sạch tràTrang thiết bị.
聖職者
の
衣
を
着
ても、
汚
れた
魂
を
清
めることはできない。
Dù có mặc áo cà sa thì cũng không rửa sạch được một linh hồn tội lỗi.