Kết quả tra cứu mẫu câu của 清ら
清
らかな
行
いは
安全
の
保証
を
伴
う。
Những hành động chính trực thường đem lại an toàn. .
白
は
清
らかさの
一般的
な
シンボル
だ
Màu trắng thường được xem là biểu tượng cho sự trong trắng.
青
く
清
らにて
物問
いたげに
愁
いを
含
める
目
Đôi mắt xanh xinh đẹp thuần khiết đang chứa đựng nỗi buồn, như thể đang hỏi điều gì.
沢筋
の
水
は
清
らかで、
周囲
の
植物
が
豊
かです。
Nước của suối trong mạch nước rất trong sạch và thực vật xung quanh rất phong phú.