清ら
きよら けうら「THANH」
☆ Danh từ, tính từ đuôi な
Vẻ đẹp tao nhã; vẻ đẹp thuần khiết; vẻ đẹp thanh tao; đẹp tinh khôi
青
く
清
らにて
物問
いたげに
愁
いを
含
める
目
Đôi mắt xanh xinh đẹp thuần khiết đang chứa đựng nỗi buồn, như thể đang hỏi điều gì.

清ら được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 清ら
清らか きよらか
sạch sẽ; trong lành; trinh trắng; trong trắng
清清 せいせい
cảm thấy làm mới lại; cảm xúc được giải tỏa
清 しん
Qing (dynasty of China, 1616-1912), Ch'ing
清清しい すがすがしい
làm tươi; sự làm mới lại
東清 とうしん あずまきよし
trung quốc phương đông
清冷 せいれい
sảng khoái
日清 にっしん
chiến tranh Nhật Trung (1894-1895)
郭清 かくきよし
làm sạch, sự tinh chế, sự tẩy uế