Kết quả tra cứu mẫu câu của 渋い
彼
が
渋
い
顔
をしたら
気
をつけなさい。
Nếu anh ta cau mày thì nhớ để ý vào.
彼
は
妻
の
無駄遣
いに
渋
い
顔
をする。
Anh cau có về việc vợ mình phung phí tiền bạc.
僕的
にはもっと
地味
ってか
渋
い
服
が
欲
しいんですけどね。
Đối với sở thích của tôi, tôi thích quần áo đẹp hơn, hay đúng hơn.
うちの
課長
は
私
が
何
かを
頼
むといつも
渋
い
顔
をするんだ。
Trưởng bộ phận của chúng tôi luôn nhìn vào mặt tôi khi tôi yêu cầu anh ta một điều gì đó.