Kết quả tra cứu mẫu câu của 湿地
鷸
は
湿地
や
泥地
に
生息
し、
小
さな
昆虫
を
食
べます。
Chim rẽ giun sống ở các vùng đất ngập nước hoặc bùn lầy và ăn các loại côn trùng nhỏ.
アンペラ
は
湿地
に
生息
し、
強
い
風
にも
耐
えることができる
植物
です。
Cây cói sống ở vùng đất ngập nước và có thể chịu được gió mạnh.
クマツヅラ科
の
植物
は、
主
に
湿地帯
や
川
の
近
くで
見
られます。
Các loài thực vật thuộc họ Cỏ roi ngựa thường được tìm thấy ở khu vực đất ẩm hoặc gần sông.
アメリカン
わにの
生育地
は
淡水
の
湿地
です
Môi trường sinh sống của loài cá sấu Châu mỹ là vùng đầm lầy nước ngọt.