Kết quả tra cứu mẫu câu của 満開
満開
を
チョイ過
ぎた
感
はありましたが、それでも、
美
しい
桜
を
満喫
してきました。
Họ có vẻ đã qua một chút thời kỳ đỉnh cao của họ, nhưng dù vậy chúng tôi vẫn tận hưởng vẻ đẹpHoa anh đào.
桜
が
満開
である。
Những bông hoa anh đào đang nở rộ.
桜
が
満開
になろうとしているとき、
雪
が
降
った。
Khi hoa anh đào sắp nở thì tuyết rơi.
今桜
は
満開
です。
Hiện tại hoa anh đào đang ở thời kỳ đẹp nhất.