Kết quả tra cứu mẫu câu của 溜まり
人
は
溜
まれば
溜
まるほど
欲
しくなるものだ。
Bạn càng có nhiều, bạn càng muốn nhiều hơn.
上司
の
プレッシング
が
厳
しくて
ストレス
が
溜
まる。
Sếp gây áp lực quá lớn khiến tôi bị căng thẳng.
溜
まり
醤油
は
刺身
に
合
う
濃厚
な
味
わいが
特徴
だ。
Nước tương tamari có hương vị đậm đà, rất hợp với sashimi.
潮溜
まりには
小
さな
魚
や
貝
がたくさん
見
つかることがある。
Trong các hồ thủy triều, đôi khi bạn có thể tìm thấy nhiều cá nhỏ và trai.