Kết quả tra cứu mẫu câu của 滅びる
肉体
は
滅
びるが
霊魂
は
不滅
である。
Cơ thể của một người chết đi, nhưng linh hồn của anh ta là bất tử.
剣
を
取
る
者
は
皆剣
で
滅
びる。
Tất cả những ai cầm gươm sẽ bị diệt vong bởi gươm.
核兵器
によって
人類
は
滅
びるであろう
Loại người có thể bị diệt vong vì vũ khí hạt nhân
ローマ人
は
自分
たちの
帝国
が
滅
びることを
望
まなかった。しかしそれは
滅
びてしまった。
Người La Mã không muốn đế chế của họ suy tàn; nhưng nó đã làm.