Kết quả tra cứu mẫu câu của 滅多にない
彼
の
機嫌
がいいことなど
滅多
にない。
Anh ấy hiếm khi có tâm trạng tốt.
こんな
良
い
チャンス
が
現
れるのは、
滅多
にないよ。
Thật hiếm khi có cơ hội tuyệt vời như vậy để thể hiện bản thân.
道路
で
有名
な
音楽家
に
偶然会
うなんて
滅多
にないことだ。
Chuyện tình cờ gặp một nhạc sĩ nổi tiếng trên phố là một điều hiếm thấy.
いいや、
男女
が
二人
して
作
る
生活
に、
幸福
なんて
滅多
にないのじゃありませんか。
Không, cuộc sống mà một người nam và một người nữ cùng nhau xây dựng thì hiếm khi hạnh phúc phải không anhnghĩ?