Kết quả tra cứu mẫu câu của 滞納
料金滞納
で
電話
を
止
められた。
Dịch vụ điện thoại của tôi đã bị cắt vì các hóa đơn chưa thanh toán.
水道料金
を
滞納
すると
給水
を
停止
されるということをお
聞
きしましたが
本当
ですか?
Tôi nghe nói rằng nếu bạn mặc định về giá nước thì nguồn cung cấp nước của bạn sẽ làbị đình chỉ, có đúng như vậy không?
彼
は
家賃
をだいぶ
滞納
し、そのため
アパート
をたちのかされた。
Anh ấy đã bị tụt lại phía sau tiền thuê của mình. Kết quả là anh ta bị đuổi khỏi căn hộ của mình.
トム
は
家賃
を3
ヶ月滞納
している。
Tom chậm trả ba tháng trong việc trả tiền thuê nhà.