Kết quả tra cứu mẫu câu của 灯す
電灯
を
灯
すのに
十分
な
電力
を
自転車
をこいで
作
る
Đạp xe thì có thể sản sinh ra đủ điện để làm sáng một bóng đèn.
ツチボタル
が
明
かりを
灯
すとき、
空気
は
決
まって
湿
っている。
Khi đom đóm sáng đèn thì không khí ẩm thấp. .
点灯夫
は
夜
の
街灯
を
一
つ
一
つ
確認
して、
灯火
を
灯
す。
Người thắp đèn kiểm tra từng chiếc đèn đường vào ban đêm và thắp sáng chúng.
クリスマス
が
近
づくと、
アドベント
の
期間
が
始
まり、
教会
では
毎週キャンドル
を
灯
す
儀式
が
行
われます。
Khi Giáng Sinh đến gần, mùa Vọng bắt đầu, và tại nhà thờ, nghi lễ thắp nến sẽ được tổ chức mỗi tuần.