灯す
ともす「ĐĂNG」
☆ Động từ nhóm 1 -su
Bật đèn
電灯
を
灯
すのに
十分
な
電力
を
自転車
をこいで
作
る
Đạp xe thì có thể sản sinh ra đủ điện để làm sáng một bóng đèn.
ツチボタル
が
明
かりを
灯
すとき、
空気
は
決
まって
湿
っている。
Khi đom đóm sáng đèn thì không khí ẩm thấp. .

Từ trái nghĩa của 灯す
Bảng chia động từ của 灯す
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 灯す/ともすす |
Quá khứ (た) | 灯した |
Phủ định (未然) | 灯さない |
Lịch sự (丁寧) | 灯します |
te (て) | 灯して |
Khả năng (可能) | 灯せる |
Thụ động (受身) | 灯される |
Sai khiến (使役) | 灯させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 灯す |
Điều kiện (条件) | 灯せば |
Mệnh lệnh (命令) | 灯せ |
Ý chí (意向) | 灯そう |
Cấm chỉ(禁止) | 灯すな |