Kết quả tra cứu mẫu câu của 為す
為
すことができる
者
が
為
し、
為
すことができない
者
が
教
える。
Ai có thể làm được. Người không thể dạy.
常
に
為
すべきことを
為
せば、
何
が
起
ころうと
心配
はない。
Hãy làm những gì bạn phải làm và chớ lo lắng những gì sẽ xảy ra.
仮
にも
為
す
価値
があるものならば
何
でも
良
く
為
す
価値
がある。
Bất cứ điều gì đáng làm, đều đáng để làm tốt.
彼
には
為
すべきことがたくさんあった。
Anh ấy có rất nhiều việc phải làm.