為す
なす「VI」
☆ Động từ nhóm 1 -su, tha động từ
Làm; hành động (kính ngữ)
害
[
益
]をなす
Làm hại/ tốt cho ai
常
に
為
すべきことを
為
せば、
何
が
起
ころうと
心配
はない。
Hãy làm những gì bạn phải làm và chớ lo lắng những gì sẽ xảy ra.

Từ đồng nghĩa của 為す
verb
Bảng chia động từ của 為す
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 為す/なすす |
Quá khứ (た) | 為した |
Phủ định (未然) | 為さない |
Lịch sự (丁寧) | 為します |
te (て) | 為して |
Khả năng (可能) | 為せる |
Thụ động (受身) | 為される |
Sai khiến (使役) | 為させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 為す |
Điều kiện (条件) | 為せば |
Mệnh lệnh (命令) | 為せ |
Ý chí (意向) | 為そう |
Cấm chỉ(禁止) | 為すな |
為す được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 為す
不善を為す ふぜんをなす
giao phó thay cho; để làm tội lỗi
為す術も無く なすじゅつもなく
ở (tại) một có những sự thông minh chấm dứt
為す術もない なすすべもない
Không có cách nào, phương pháp nào
為す術もなく なすすべもなく
không thể làm gì khác được
身を殺して仁を為す みをころしてじんをなす
để làm một hành động (của) lòng nhân từ ở (tại) hy sinh (của) chính mình
入るを量りて出ずるを為す いるをはかりていずるをなす
consider your income before spending
テロこうい テロ行為
hành động khủng bố.
為熟す しこなす
xử lý (khéo léo)