Kết quả tra cứu mẫu câu của 焦がし
トースト
を
焦
がしてしまった。
Tôi đã làm cháy bánh mì nướng.
彼女
は
恋
に
身
を
焦
がしている。
Cô ấy đang hiến thân cho tình yêu.
どうしよう、お
鍋
を
焦
がしちゃった!
Tôi nên làm gì? Tôi làm cháy cái nồi!
その
亡命者
は
故国
への
思
いに
胸
を
焦
がした。
Người tha hương khao khát ngôi nhà của mình.