Kết quả tra cứu mẫu câu của 焦点
焦点
を
含
む
レンズ
の
光軸
に
対
して
直角
な
平面
Mặt phẳng góc vuông với trục ánh sáng của thấu kính chứa tiêu điểm .
二重焦点レンズ
は「
バイフォーカル
」とも
呼
ばれる。
Thấu kính có hai công suất quang học khác nhau còn được gọi là "kính hai tròng".
話
の
焦点
は
内容
に
置
かれている。
Trọng tâm của buổi nói chuyện được đặt vào nội dung.
〜に
焦点
を
合
わせた
効果的
な
テレビ広告
Quảng cáo trên ti vi hiệu quả với trọng tâm về `