Kết quả tra cứu mẫu câu của 片づける
用事
を
片
づけるにはあと2
日
で
十分
です。
Để thu xếp việc riêng cần thêm 2 ngày nữa là đủ.
昨日
の
仕事
を
片
づけるつもりです。
Tôi sẽ dọn dẹp công việc của ngày hôm qua.
母
は
娘
にそのおもちゃを
片
づけるように
言
った。
Người mẹ bảo con gái cất những món đồ chơi đó đi.
一体誰
がこのように
散
らかった
状態
をすべて
片
づけるのだろうか。
Ai sẽ dọn dẹp tất cả mớ hỗn độn này?