Kết quả tra cứu mẫu câu của 物価上昇
昨年
の
物価上昇
はまあまあだった。
Giá đã tăng khiêm tốn trong năm ngoái.
間断
ない
物価上昇
の
結果
、
社会不安
が
起
こるかもしれない。
Bất ổn xã hội có thể xảy ra do giá cả tăng lên không ngừng.
実質成長
と
名目成長率
の
差
は
物価上昇
を
意味
する。
Tăng giá giải thích sự khác biệt giữa tăng trưởng danh nghĩa và thực tếgiá.
よって
流通
する
マネー
が
減
り、
物価上昇
は
鎮静化
する。
Do đó, tiền trong lưu thông giảm, và sự leo thang giá cả giảm xuống.