Kết quả tra cứu mẫu câu của 独占
独占
は
不完全競争
の
一
つの
形態
です。
Độc quyền là một hình thức của cạnh tranh không hoàn hảo.
独占禁止法は不公正な取引方法を禁止している。
Luật chống độc quyền cấm các phương thức giao dịch không công bằng.
彼
は
独占
に
反対
していた。
Ông phản đối độc quyền.
双方独占
の
市場
では、
両社
が
価格
や
供給量
を
調整
することができます。
Trong thị trường độc quyền song phương, cả hai công ty có thể điều chỉnh giá cả và lượng cung cấp.