Kết quả tra cứu mẫu câu của 狼狽
狼狽
した
事
には、
私
はお
金
をなくしていた
事
に
気
づいた。
Trước sự thất vọng của tôi, tôi thấy mình đã mất tiền.
彼
はひどく
狼狽
していたので
善悪
の
区別
が
出来
なかった。
Anh ấy đã quá khó chịu để phân biệt phó với đức hạnh.
記者
はひどく
狼狽
していたので
善悪
の
区別
ができなかった。
Nhà báo đã quá khó chịu khi phân biệt phó với đức.
情報
が
患者
を
狼狽
させるかもしれないとき、それは
患者
には
知
らされない。
Thông tin đôi khi bị giữ lại từ bệnh nhân khi người ta cho rằng nó có thểlàm họ buồn.