Kết quả tra cứu mẫu câu của 現地人
現地人
は
干
ばつ
続
きで
苦
しんでいた。
Những người bản xứ đã bị dày vò bởi một đợt thời tiết khô hạn kéo dài.
彼
は
現地人
に
歓迎
された。
Anh được người dân ở đó chào đón nhiệt tình.
彼
らは
現地人
に
同化
しなかった。
Họ đã không đồng hóa với người bản xứ.
探検家
は
現地人
たちと
物々交換
をして
食料
を
手
に
入
れた。
Nhà thám hiểm đã trao đổi thức ăn với người bản địa.