Kết quả tra cứu mẫu câu của 理解しやすい
その
言葉
の
意味
は
理解
しやすい。
Ý nghĩa của các từ là dễ hiểu.
教師
は
授業
で
教具
を
使
って、
子供
たちが
理解
しやすいように
工夫
しています。
Giáo viên sử dụng đồ dùng dạy học trong lớp để giúp trẻ em dễ hiểu hơn.
気学
は
紫白九星
を
用
いるため、
初心者
にも
理解
しやすい
占術
である。
Khoa học phong thủy sử dụng hệ thống cửu tinh tử bạch, nên dễ hiểu ngay cả với người mới bắt đầu.
映画
に
字幕スーパー
がついていると、
内容
が
理解
しやすい。
Nếu phim có phụ đề hiển thị trên màn hình, nội dung sẽ dễ hiểu hơn.