Kết quả tra cứu mẫu câu của 理解力
彼
は
理解力
がのろい。
Anh ấy chậm hiểu.
特
に
理解力
がある
訳
でもない
普通
の
中学生
です。
Anh ấy chỉ là một học sinh trung học cơ sở bình thường, không đặc biệt thông minh.
この
本
は
私
の
理解力
を
超
えている。
Cuốn sách này trên sự hiểu biết của tôi.
子供
はどうして
理解力
を
身
につけるのでしょうか。
Làm thế nào để một đứa trẻ có được sự hiểu biết đó?