Kết quả tra cứu mẫu câu của 理解度
学生
の
理解度
を
把握
するために、
テスト
の
結果
を
段階評価
で
示
した。
Để nắm bắt mức độ hiểu bài của học sinh, kết quả bài kiểm tra đã được trình bày theo đánh giá theo mức độ.
〜への(
人
)の
理解度
を
測
る
Kiểm tra mức độ hiểu biết của ai về ~
教師
は
生徒
の
言語行動
を
観察
して、
彼
らの
理解度
を
評価
する。
Giáo viên quan sát hành vi ngôn ngữ của học sinh để đánh giá mức độ hiểu biết của chúng.