Kết quả tra cứu mẫu câu của 生ける
生
きとし
生
けるものに
敬意
を
払
う
Biểu thị sự tôn trọng với những gì đang tồn tại. .
生
きとし
生
けるもの
何
がしかの
価値
がある。
Mọi thứ tồn tại trên thế giới này đều có giá trị riêng của nó.
ユリコ
は
余暇
に
花
を
生
ける。
Yuriko cắm hoa khi rảnh rỗi.