Kết quả tra cứu mẫu câu của 生まれ変わり
私
は
死後
の
生
まれ
変
わりを
強
く
信
じています。
Tôi rất tin tưởng vào sự hồi sinh sau khi chết.
トム
は
女性
に
生
まれ
変
わりたいと
思
っている。
Tom muốn được đầu thai thành phụ nữ.
彼
は
ラマ教
の
高僧
の
生
まれ
変
わりとして
知
られている。
Anh ta được biết đến như là hiện thân của cao tăng đạo Cao Đài. .
あなたはお
父
さんの
生
まれ
変
わりみたいですね。
Bạn trông giống bố như đúc.