Kết quả tra cứu mẫu câu của 生計を立てる
生計
を
立
てるためにしっかり
働
きなさい。
Làm việc chăm chỉ để bạn có thể kiếm sống.
彼
は
生計
を
立
てるために
一生懸命働
いている。
Anh ấy làm việc chăm chỉ để kiếm sống.
彼
らは
生計
を
立
てるのは
難
しいとわかった。
Họ cảm thấy khó khăn để kiếm sống.
二人
は
生計
を
立
てるというのっぴきならぬ
必要性
を
感
じました。
Cả hai cảm thấy nhu cầu cấp bách của việc kiếm kế sinh nhai.