Kết quả tra cứu mẫu câu của 産屋
その
不動産屋
はその
夫婦
に
嘘
をついた。
Người đàn ông bất động sản đã nói dối hai vợ chồng.
その
不動産屋
は
銀座
で
気前
よく
金
を
使
った。
Người môi giới bất động sản đã chi tiêu xa hoa ở Ginza.
彼
は
不動産屋
にもう
少
し
値引
きするよう
交渉
した。
Anh ta mặc cả với đại lý nhà để có giá thấp hơn.