Kết quả tra cứu mẫu câu của 産科
産科医
が
減
り
続
け、
産科医療
が
危機
に
陥
っている。
Dịch vụ chăm sóc sản khoa gặp khủng hoảng khi số lượng bác sĩ sản khoa tiếp tục giảm.
産科医
に
加
え、
助産師
も
不足
と
我
が
国
の
産科医療
が
極
めて
深刻
な
状況
にあることが
改
めて
浮
き
彫
りになった。
Với sự thiếu hụt nữ hộ sinh được bổ sung vào các bác sĩ sản khoa, điều đó đã trở nên rõ ràngmột lần nữa rằng ngành sản khoa của nước ta đang ở trong một nấm mồ cực kỳ nghiêm trọngtình hình.
産科・婦人科
の
計
61
床
も
満床
で、
受
け
入
れは
不可能
と
答
えたという。
Họ trả lời rằng vì tất cả 61 giường ở khoa sản.đã đầy đủ, không thể nhập học.
訴訟リスク
の
高
さも
産科医
にのしかかる。
Các bác sĩ sản khoa cũng chịu rủi ro cao về bộ quần áo.