産科
さんか「SẢN KHOA」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Sản khoa.
産科・婦人科
の
計
61
床
も
満床
で、
受
け
入
れは
不可能
と
答
えたという。
Họ trả lời rằng vì tất cả 61 giường ở khoa sản.đã đầy đủ, không thể nhập học.
産科医
に
加
え、
助産師
も
不足
と
我
が
国
の
産科医療
が
極
めて
深刻
な
状況
にあることが
改
めて
浮
き
彫
りになった。
Với sự thiếu hụt nữ hộ sinh được bổ sung vào các bác sĩ sản khoa, điều đó đã trở nên rõ ràngmột lần nữa rằng ngành sản khoa của nước ta đang ở trong một nấm mồ cực kỳ nghiêm trọngtình hình.
産科医
が
減
り
続
け、
産科医療
が
危機
に
陥
っている。
Dịch vụ chăm sóc sản khoa gặp khủng hoảng khi số lượng bác sĩ sản khoa tiếp tục giảm.
Từ đồng nghĩa của 産科
noun