Kết quả tra cứu mẫu câu của 甲羅
甲羅蒸
しは、ほぐした
カニ
の
身
と
野菜
、
卵黄
を
甲羅
に
詰
めて、
蒸
して
作
られる。
Món chả hấp mai cua được làm bằng cách nhồi thịt cua đã gỡ, rau củ và lòng đỏ trứng vào mai cua, sau đó đem hấp.
アンキロザウルス
は、その
重厚
な
甲羅
と
武器
のような
尾
で
知
られ、
恐竜時代
の
防御的
な
生物
でした。
Ankylosaurus nổi tiếng với mai nặng nề và đuôi như vũ khí, là một sinh vật có khả năng phòng thủ trong thời kỳ khủng long.