甲羅
こうら「GIÁP LA」
☆ Danh từ
Vỏ; cái mai (của nghêu sò, rùa, hạt quả..)

Từ đồng nghĩa của 甲羅
noun
甲羅 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 甲羅
甲羅干し こうらぼし こうらほし
tắm nắng trên bãi biển
甲羅蒸し こうらむし
món chả hấp mai cua
かにの甲羅 かにのこうら
mai cua
蟹は甲羅に似せて穴を掘る かにはこうらににせてあなをほる
liệu cơm gắp mắm
甲 こう きのえ かん かぶと
Giáp (thiên can thứ nhất); cái vỏ, mai (rùa); mu bàn chân, bàn tay; bậc thứ nhất
甲巡 こうじゅん
Tuần dương hạm bọc sắt.
背甲 せごう はいこう
mai (cua, rùa)
甲寅 きのえとら こういん
Giáp Dần (là kết hợp thứ 51 trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông. Nó được kết hợp từ thiên can Giáp và địa chi Dần)