Kết quả tra cứu mẫu câu của 申し入れ
あなたの
申
し
入
れを
受
け
入
れてもよい。
Tôi sẵn sàng chấp nhận lời đề nghị của bạn.
私
は
割
のいい
仕事
の
申
し
入
れを
受
けた。
Tôi đã nhận được một lời mời làm việc tốt.
組合
は
賃金カット
の
申
し
入
れに
応
じてこなかった
Công đoàn chưa có thông cáo gì về đề nghị cắt tiền lương.
における〜の
販売代理店申
し
入
れに
関
し
交渉
を
再開
する
Mở lại đàm phán về yết thị đại lý bán hàng của~ trong~