Kết quả tra cứu mẫu câu của 番地
自宅
の
所番地
Địa chỉ nhà mình
手紙
を
書
こうにも
彼
の
所番地
さえ
知
らないんです.
Tôi định viết thư nhưng đến ngay cả địa chỉ của anh ta tôi cũng không biết .
彼女
は
ラッセルスクエア
56
番地
に
住
んでいた。
Cô sống tại 56 Quảng trường Russell.