Kết quả tra cứu mẫu câu của 異教
異教
に
対
する
不寛容
さが、
歴史上多
くの
戦争
をもたらしてきた
Việc không chấp nhận các giáo phái khác (dị giáo) là nguyên nhân gây ra nhiều cuộc chiến tranh trong lịch sử
福音
によって
人
は
異教徒
になる。
Trở thành người dị giáo theo sách phúc âm .
テオドシウス帝
は
キリスト教
を
国教化
し、
異教
の
信仰
を
厳禁
した。
Hoàng đế Theodosius đã đưa Cơ đốc giáo trở thành quốc giáo và cấm cáccác tôn giáo.