異教
いきょう「DỊ GIÁO」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Dị giáo; giáo phái khác
異教
に
対
する
不寛容
さが、
歴史上多
くの
戦争
をもたらしてきた
Việc không chấp nhận các giáo phái khác (dị giáo) là nguyên nhân gây ra nhiều cuộc chiến tranh trong lịch sử
Ngoại đạo
Tà giáo.

Từ đồng nghĩa của 異教
noun
Từ trái nghĩa của 異教
異教 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 異教
異教徒 いきょうと
người theo tôn giáo khác, người theo dị giáo, người ngoại đạo
ひんずーきょう ヒンズー教
ấn độ giáo.
イスラムきょう イスラム教
đạo Hồi; đạo Islam
キリストきょう キリスト教
đạo Thiên chúa; đạo cơ đốc
ユダヤきょう ユダヤ教
đạo Do thái.
アングリカンきょうかい アングリカン教会
nhà thờ thuộc giáo phái Anh
カトリックきょうかい カトリック教会
nhà thờ đạo Công giáo; nhà thờ đạo thiên chúa giáo
イスラムきょうと イスラム教徒
tín đồ hồi giáo