Kết quả tra cứu mẫu câu của 異端
異端的
な
意見
Một ý kiến dị đoan .
異端
という
非難
に
関
しては、ここでの
証拠
ははるかに
弱
いものである。
Đối với những lời buộc tội tà giáo - ở đây, bằng chứng yếu hơn nhiều.
当時
その
映画監督
は
異端者扱
いされた。
Khi ấy, ông đạo diễn đó bị coi là một người dị đoan.