Kết quả tra cứu mẫu câu của 疎か
自国
の
改革
を
疎
かにする
Không quan tâm đến những cải cách của đất nước mình. .
腕
を
骨折
してしまって、
箸
を
疎
か,
フォーク
でも
使
えない
Kể từ khi tôi bị gãy tay, tôi không thể sử dụng nĩa, ít hơn nhiều đũa.
彼
は
酒色
に
耽楽
して、
仕事
を
疎
かにしてしまった。
Anh ấy đã chìm đắm trong lạc thú, khiến công việc bị bỏ bê.