疎か
おろそか おろか「SƠ」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Thờ ơ; không quan tâm; lãng quên; lãng phí; sao lãng
〜
以来
おろそかにされてきた
関係
を
再構築
する
Xây dựng lại mối quan hệ bị lãng quên kể từ khi ~
毎日毎日
、
一刻
たりともおろそかにしてはいけない。
Không được lãng phí, dù chỉ là một giây, mỗi ngày
電子メール
では
スペル
や
文法
がおろそかになる
Trong e-mail, người ta không quan tâm đến ngữ pháp hay là chính tả
Thờ ơ; không quan tâm; lờ đi; lãng quên; lãng phí; sao lãng
ご
親切
は
決
してあだおろそかにはいたしません.
Tôi sẽ chẳng bao giờ có thể quên được sự quan tâm mà bạn đã dành cho tôi.
自国
の
改革
を
疎
かにする
Không quan tâm đến những cải cách của đất nước mình. .
