Kết quả tra cứu mẫu câu của 発着
秘書
は
発着時刻
と
料金
を
調
べるために、
航空会社
に
電話
した
Thư ký gọi đến hãng hàng không để hỏi về thời gian và giá của các chuyến bay. .
ジェット機の発着枠を_便削って騒音を少なくする
Giảm thiểu số lượng các khoang máy để bớt tiếng ồn.
昔
、
駅夫
は
列車
の
発着
を
手伝
い、
乗客
の
案内
をしていました。
Ngày xưa, nhân viên nhà ga giúp đỡ việc khởi hành và đến của tàu, hướng dẫn hành khách.
エアフィールド
には、
国内外
の
多
くの
便
が
発着
します。
Sân bay có nhiều chuyến bay đến và đi từ trong nước và quốc tế.