発着
はっちゃく「PHÁT TRỨ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự xuất phát và đến nơi; việc đi và đến
ジェット機の発着枠を_便削って騒音を少なくする
Giảm thiểu số lượng các khoang máy để bớt tiếng ồn.
秘書
は
発着時刻
と
料金
を
調
べるために、
航空会社
に
電話
した
Thư ký gọi đến hãng hàng không để hỏi về thời gian và giá của các chuyến bay. .

Bảng chia động từ của 発着
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 発着する/はっちゃくする |
Quá khứ (た) | 発着した |
Phủ định (未然) | 発着しない |
Lịch sự (丁寧) | 発着します |
te (て) | 発着して |
Khả năng (可能) | 発着できる |
Thụ động (受身) | 発着される |
Sai khiến (使役) | 発着させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 発着すられる |
Điều kiện (条件) | 発着すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 発着しろ |
Ý chí (意向) | 発着しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 発着するな |