Kết quả tra cứu mẫu câu của 目の不自由
目
の
不自由
なその
青年
は
ハンディキャップ
を
克服
した。
Chàng thanh niên mù đã vượt qua tật nguyền.
目
の
不自由
なその
人
は
出口
の
方
へ
手探
りで
行
った。
Người mù cảm thấy con đường của mình về phía lối ra.
目
の
不自由
な
人
をばかにするのは
残酷
なことである。
Thật tàn nhẫn khi chế nhạo một người mù.
「
盲人
」を「
目
の
不自由
な
人
」とする
言
い
換
えが
提案
された。
Người ta đề xuất rằng thuật ngữ "người mù" được thay thế bằng thuật ngữ"người khiếm thị".