Kết quả tra cứu mẫu câu của 目の当たり
純資産
を
減
るのを
目
の
当
たりにする
Nhận thấy giá trị tài sản thuần bị giảm
ああ、
オレ
も
実際
、こうして
目
の
当
たりにするまでは
半信半疑
だったが
・・・
。
Đúng, sự thật, cho đến khi nó ở ngay trước mặt tôi như thế này, tôi đã bán tín bán nghinó ...
見渡
す
限
り、
地震
による
被害
を
目
の
当
たりにすることができる。
Nhìn ở đâu bạn cũng có thể thấy thiệt hại do trận động đất gây ra.
すでに、この_
カ月
の
間
に、たくさんの
ウェブサイト
が
実際
に
脱落
していったのを
私
たちは
目
の
当
たりにしている。
Trong ~ tháng cuối này, chúng ta đã thấy rất nhiều những trang web không theo kịp với thực tế.