Kết quả tra cứu mẫu câu của 目印
何
か
目印
がありますか。
Có những điểm mốc nào không?
昔
の
巡礼者
は
町石
を
目印
にして
寺
までの
距離
を
確
かめていた。
Người hành hương xưa dùng các cột mốc đá ven đường để xác định khoảng cách đến chùa.
彼女
は
自分
の
傘
に
赤
い
リボン
で
目印
を
付
けた。
Cô ấy đặt một dải ruy băng đỏ trên chiếc ô của mình như một dấu hiệu.
そこに
行
く
道
がわかるように、
近
くの
目印
を
教
えて
下
さい。
Tôi muốn biết một địa danh gần đó để có thể tìm đường đến đó.