Kết quả tra cứu mẫu câu của 目測
〜の
目測
に
影響
を
与
える
誤差
Giá trị sai lệch (sai số) gây ảnh hưởng đến việc đo bằng mắt ~
その
オペレーター
は、
目測
で
正確
に
機械
の
動
きを
制御
している
Anh công nhân đó kiểm soát hoạt động của máy móc một cách chính xác bằng mắt