Kết quả tra cứu mẫu câu của 直ちに
直
ちにそれをしなさい。
Hãy để nó được thực hiện cùng một lúc.
直
ちに
仕事
に
取
りかかりなさい。
Hãy bắt đầu công việc ngay đi.
直
ちに
大阪
へ
行
ってもらいたい。
Tôi muốn bạn đến Osaka ngay lập tức.
直
ちに
仕事
に
取
りかかることを
勧
めます。
Tôi khuyên bạn nên bắt đầu về công việc kinh doanh của mình ngay lập tức.