直ちに
ただちに「TRỰC」
☆ Trạng từ
Ngay lập tức
直
ちに
仕事
に
取
りかかりなさい。
Hãy bắt đầu công việc ngay đi.
Tức
強盗
(
泥棒
)が
入
ったとき(
場合
)は、すぐに(
直
ちに)
警報機
が
鳴
りだす
(trường hợp) có cướp (kẻ trộm) thì máy báo động sẽ kêu lên (ngay lập tức)
直
ちに
大阪
へ
行
ってもらいたい。
Tôi muốn bạn đến Osaka ngay lập tức.
直
ちにご
返事
がいただきたいものです。
Tôi muốn có câu trả lời của bạn ngay lập tức.
Tức thì.
強盗
(
泥棒
)が
入
ったとき(
場合
)は、すぐに(
直
ちに)
警報機
が
鳴
りだす
(trường hợp) có cướp (kẻ trộm) thì máy báo động sẽ kêu lên (ngay lập tức)

Từ đồng nghĩa của 直ちに
adverb